X
Card image cap

Ghi nhớ bảng tính quy cách thép hình trong xây dựng

Dương Ngọc Hà 2020-02-07

Quy cách thép hình là một yếu tố quan trọng giúp bạn có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với công trình. Mỗi một loại thép hình khác nhau sẽ có những thông số, công dụng, vai trò khác nhau. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thể lựa chọn thép hình chính xác.

Tham khảo thêm kiến thức xây nhà ở tại Kinh nghiệm và Nhà đẹp nhé!

 

Thép hình

I. Tìm hiểu về thép hình

1. Thép hình là gì?

Thép hình là một định nghĩa được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, nó có nghĩa là những tấm thép được mô phỏng, thiết kế theo hình dạng các chữ cái theo từng mục đích sử dụng.

Các loại thép hình thường thấy: chữ I, chữ C, chữ L, chữ O,...

Các loại thép hình thường thấy: chữ I, chữ C, chữ L, chữ O,...

 

Đọc thêm:

2. Các loại thép hình phổ biến hiện nay

Trong ngành xây dựng hiện nay, thép hình là một vật liệu không thể thiếu nhằm hỗ trợ xây dựng các công trình, trong đó, các loại thép hình phổ biến nhất có thể kể đến là: thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ V, thép hình chữ H. thép hình chữ L, thép hình chữ Z, thép hình chữ C,...

Thép hình chữ V thường được sử dụng trong nhiều công trình

Thép hình chữ V thường được sử dụng trong nhiều công trình

3. Ứng dụng của thép hình trong xây dựng

Thép hình hiện nay thường được dùng làm vật liệu trong ngành xây dựng, hỗ trợ cho các hoạt động như: làm cọc cho nền móng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kệ kho chứa hàng hóa, xây dựng cầu, tháp truyền hình, khung vận chuyển hàng hóa,container, bàn cân hạng nặng, dầm cầu trục, đóng tàu, kết cấu kỹ thuật, kết cấu xây dựng,...

Mỗi loại thép hình khác nhau sẽ có vai trò, công dụng khác nhau

Mỗi loại thép hình khác nhau sẽ có vai trò, công dụng khác nhau

Đọc thêm:

II. Quy trình sản xuất thép hình cơ bản

Các loại thép hình hiện nay đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng các công trình. Mỗi loại thép hình khác nhau sẽ có một vai trò, một công dụng khác nhau. Vì thế, quy trình sản xuất thép hình cũng cần được kiểm soát chặt chẽ, gắt gao từ đầu đến cuối để đảm bảo thành phẩm ra được hoàn hảo nhất, không bị lỗi kỹ thuật.

Chúng ta có thể biết đến một số loại thép hình phổ biến hơn cả trên thị trường như: thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ V,...

1. Xử lý quặng

Xử lý quặng là bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thép hình, những quặng sắt được lựa chọn phải qua sự kiểm tra chặt chẽ, đảm bảo đủ tiêu chuẩn để có thể cho ra những sản phẩm hoàn hảo, tinh tế nhất. Quặng sắt được chọn vào thường là những quặng viên, quặng sắt và quặng thiêu kết và thêm một số nguyên liệu phụ không thể thiếu như đá vôi, than cốc…

Sau khi đã lựa chọn và thu thập đủ nguyên liệu, người ta sẽ đổ hỗn hợp này vào lò nung để kết hợp với nhau, tạo thành một hỗn hợp có độ bền vững chắc nhất, đạt đủ tiêu chuẩn của ngành xây dựng.

Quặng sắt và các nguyên liệu phụ được lựa chọn kỹ càng để đảm bảo chất lượng thành phẩm

Quặng sắt và các nguyên liệu phụ được lựa chọn kỹ càng để đảm bảo chất lượng thành phẩm

2. Tạo dòng thép nóng chảy

Hỗn hợp ở công đoạn 1 sau khi được đưa ra khỏi lò nung sẽ tiếp tục đổ vào một lò nung khác để tạo thành dòng thép nóng chảy rồi dẫn tới lò hồ quang điện hoặc lò cơ bản. Tại đây, dòng kim loại nóng chảy này sẽ được xử lý các tạp chất. Qua công đoạn này, người ta sẽ phân loại ra loại sản phẩm ra sẽ thuộc nào mác thép nào.

Quy trình sản xuất thép hình trong một nhà máy

Quy trình sản xuất thép hình trong một nhà máy

3. Đúc tiếp nhiên liệu

Sau công đoạn 2, dòng thép nóng chảy sẽ được đúc ra các sản phẩm khác nhau sau khi được đưa đến Steel Castings. Trong quá trình đúc tiếp nguyên liệu sẽ tạo thành ba loại phôi chính là: phôi Bloom, phôi phiến, phôi thanh. Các loại phôi này cũng sẽ có hai dạng chính là dạng nóng và dạng lạnh. Những phôi ở trạng thái nóng thì sẽ tiếp tục được duy trì ở nhiệt độ cao và sau đó lấy ra đưa vào nhà máy và cán thành thành phẩm. Phôi ở dạng lạnh (nguội) thì thường được đưa vào nhà máy cán thành thành phẩm rồi đưa vào sử dụng hoặc đưa xuất khẩu.

4. Cấu tạo thành phẩm

Các phôi trên sẽ được đưa vào nhà máy và cán tạo ra sản phẩm, trong đó có thép hình. Ngoài thép hình thì người ta còn có thể tạo ra một số loại thép khác như: thép ray, thép cuộn, thép thanh,...

Đọc thêm:

III. Bảng tra quy cách thép hình các loại

1. Quy cách thép hình chữ H

QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H

THÉP H (H-Beam) JIS G3101 SS400

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐỘ DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

1

H 100 x 100 x 6 x 8 Chn

12

206.4

2

H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn

12

285.6

3

H 150 x 150 x 7 x 10 Chn

12

378

4

H 200 x 200 x 8 x 12 China

12

606

5

H 250 x 250 x 9 x 14 China

12

868.8

6

H 300 x 300 x 10 x 15 China

12

1.128

7

H 350 x 350 x 12 x 19 Chn

12

1.644

8

H 400 x 400 x 13 x 21 Chn

12

2.064

9

H 488 x 300 x 11 x 18 Chn

12

1.536

10

H 588 x 300 x 12 x 20 Chn

12

1.812

11

H 390 x 300 x 10 x 16 Chn

12

1.284

12

H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn

12

484.8

13

H 294 x 200 x 8 x 12 Chn

12

681.6

14

H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101

12

598.8

15

H 340 x 250 x 9 x 14 Chn

12

956.4

2. Quy cách thép hình I

QUY CÁCH THÉP CHỮ I

THÉP I ( I - Beam) JIS G310 SS400

STT

TÊN SẢN PHẨM

ĐỘ DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

1

I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN

12

55

2

I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN

12

62

3

I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101

12

168

4

I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101

12

218.4

5

I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101

12

367.2

6

I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101

12

218.4

7

I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998

12

260.4

8

I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101

12

355.2

9

I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101

12

308.4

10

I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101

12

384

11

I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101

12

440.4

12

I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101

12

496.8

13

I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101

12

595.2

14

I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101

12

479.2

15

I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101

12

792

16

I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101

12

912

17

I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101

12

954

18

I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101

12

1.075

19

I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101

12

1.135

20

I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101

12

1.272

21

I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101

12

2.880.01

22

Ia 300 x150 x10x16 cầu trục

12

796

23

Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục

12

457.2

24

I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101

12

220.8

25

I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101

12

794.4

26

I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400

12

255.6

27

I 700 x 300 x 13 x 24 Chn

12

2.220.01

3. Quy cách thép hình chữ U

QUY CÁCH THÉP CHỮ U

THÉP U (U - CHANNEL) JIS G3101 SS400

STT

Tên sản phẩm

Độ dài (m)

Trọng lượng (Kg)

1

Thép U50TN

12

15.7

2

Thép U65 TN

12

20.5

3

Thép U 80 TN

12

33

4

Thép U 100x46x4,5 TN

12

45

5

Thép U120x52x4,8 TN

12

55

6

U140x58x4.9 TN

12

72

7

U150x75x6,5×10 SS400 Chn

12

223.2

8

U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG

12

170.4

9

U 180 x75 x 7.5 SNG

12

255.6

10

U 180 x75 x 7.5 SNG

12

242.4

11

U 200 x 76 x 5,2 SNG

12

220.8

12

U 200 x 80 x 7,5 Korea

12

295.2

13

U 250 x 90 x 9 Korea

12

415.2

14

U 270 x 95 x 6SNG

12

345.6

15

U 300 x 90 x 9 x 13 Korea

12

457.2

16

U380 x 100 x 10,5 x 16 Korea

12

655.2

17

U250 x 78 x 7 China

12

329.9

18

U300x87x9x12 China

12

47

19

U400x100x10.5 Chn

12

708

20

U360x98x11 Chn

12

642

21

U200x75x9x11 China

12

308.4

22

U180x74x5.1

12

208.8

23

U220x77x7 Chn

12

300.01

24

U250x80x9 Chn

12

384

4. Quy cách thép chữ V

QUY CÁCH THÉP CHỮ V

Chủng loại

Khối lượng (kg/m)

Thiết diện

(cm2)

Kích thước

A                t R

(mm)       (mm) (mm)

Khoảng cách từ trọng tâm

Cx=Cy      Cu Cv

(cm)      (cm)   (cm)

25x25x3

1.120

1.42

25

3

3.5

0.723

1.77

1.022

25x25x4

1.450

1.850

25

4

3.5

0.762

1.77

1.078

30x30x3

1.360

1.740

30

3

5.0

0.836

2.12

1.181

30x30x4

1.780

0.270

30

4

5.0

0.878

2.12

1.242

40x40x3

1.850

2.350

40

3

6.0

1.070

2.83

1.513

40x40x4

2.420

3.080

40

4

6.0

1.120

2.830

1.584

40x40x5

2.970

3.790

40

5

6.0

1.160

2.830

1.640

50x50x4

3.060

3.890

50

4

7.0

1.360

3.540

1.923

50x50x5

3.770

4.800

50

5

7.0

1.400

3.540

1.990

50x50x6

4.470

5.690

50

6

7.0

1.450

3.540

2.040

63x63x5

4.810

6.130

63

5

7.0

1.740

5.450

2.461

63x63x6

5.720

7.280

63

6

7.0

1.870

5.450

2.517

70x70x5x

5.380

6.860

70

5

8.0

1.900

4.950

2.687

70x70x6x

6.380

8.130

70

6

9.0

1.930

4.950

2.790

70x70x7

6.850

8.730

75

6

9.0

2.050

5.300

2.900

75x75x6

8.990

11.400

75

8

9.0

2.140

5.300

3.202

75x75x8

7.340

9.340

80

6

10

2.170

5660

3.020

80x80x6

9.530

12.300

80

8

10

2.260

5.660

3.190

80x80x8

11.900

15.100

80

10

10

2.340

5.660

3.300

80x80x10

11.900

15.100

80

10

10

2.340

5.660

3.300

90x90x7

9.610

12.200

90

7

11

2.450

6.360

3.470

90x90x8

10.900

13.900

90

8

11

2.500

6.360

3.350

90x90x9

12.000

15.500

90

9

11

2.540

6.360

3.560

90x90x10

15.000

17.100

90

10

11

2.580

6.360

3.560

100x100x8

12.200

15.500

100

8

12

2.740

7.070

3.870

100x100x10

15.000

19.200

100

10

12

2.820

7.070

3.990

100x100x12

17.800

22.700

100

12

12

2.900

7.070

4.110

120x120x8

14.700

18.700

120

8

13

3.230

8.490

4.560

120x120x10

18.200

23.200

120

10

13

3.310

8.490

4.690

120x120x12

 

Đọc thêm: