
Ghi nhớ bảng tính quy cách thép hình trong xây dựng
Quy cách thép hình là một yếu tố quan trọng giúp bạn có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với công trình. Mỗi một loại thép hình khác nhau sẽ có những thông số, công dụng, vai trò khác nhau. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thể lựa chọn thép hình chính xác.
Tham khảo thêm kiến thức xây nhà ở tại Kinh nghiệm và Nhà đẹp nhé!
Thép hình
I. Tìm hiểu về thép hình
1. Thép hình là gì?
Thép hình là một định nghĩa được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, nó có nghĩa là những tấm thép được mô phỏng, thiết kế theo hình dạng các chữ cái theo từng mục đích sử dụng.
Các loại thép hình thường thấy: chữ I, chữ C, chữ L, chữ O,...
Đọc thêm:
- 50+ Mẫu nhà ống đẹp 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng hiện đại, giá rẻ nhất
- 70+ Mẫu biệt thự đẹp lộng lẫy đáng chiêm ngưỡng
2. Các loại thép hình phổ biến hiện nay
Trong ngành xây dựng hiện nay, thép hình là một vật liệu không thể thiếu nhằm hỗ trợ xây dựng các công trình, trong đó, các loại thép hình phổ biến nhất có thể kể đến là: thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ V, thép hình chữ H. thép hình chữ L, thép hình chữ Z, thép hình chữ C,...
Thép hình chữ V thường được sử dụng trong nhiều công trình
3. Ứng dụng của thép hình trong xây dựng
Thép hình hiện nay thường được dùng làm vật liệu trong ngành xây dựng, hỗ trợ cho các hoạt động như: làm cọc cho nền móng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kệ kho chứa hàng hóa, xây dựng cầu, tháp truyền hình, khung vận chuyển hàng hóa,container, bàn cân hạng nặng, dầm cầu trục, đóng tàu, kết cấu kỹ thuật, kết cấu xây dựng,...
Mỗi loại thép hình khác nhau sẽ có vai trò, công dụng khác nhau
Đọc thêm:
II. Quy trình sản xuất thép hình cơ bản
Các loại thép hình hiện nay đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng các công trình. Mỗi loại thép hình khác nhau sẽ có một vai trò, một công dụng khác nhau. Vì thế, quy trình sản xuất thép hình cũng cần được kiểm soát chặt chẽ, gắt gao từ đầu đến cuối để đảm bảo thành phẩm ra được hoàn hảo nhất, không bị lỗi kỹ thuật.
Chúng ta có thể biết đến một số loại thép hình phổ biến hơn cả trên thị trường như: thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ V,...
1. Xử lý quặng
Xử lý quặng là bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thép hình, những quặng sắt được lựa chọn phải qua sự kiểm tra chặt chẽ, đảm bảo đủ tiêu chuẩn để có thể cho ra những sản phẩm hoàn hảo, tinh tế nhất. Quặng sắt được chọn vào thường là những quặng viên, quặng sắt và quặng thiêu kết và thêm một số nguyên liệu phụ không thể thiếu như đá vôi, than cốc…
Sau khi đã lựa chọn và thu thập đủ nguyên liệu, người ta sẽ đổ hỗn hợp này vào lò nung để kết hợp với nhau, tạo thành một hỗn hợp có độ bền vững chắc nhất, đạt đủ tiêu chuẩn của ngành xây dựng.
Quặng sắt và các nguyên liệu phụ được lựa chọn kỹ càng để đảm bảo chất lượng thành phẩm
2. Tạo dòng thép nóng chảy
Hỗn hợp ở công đoạn 1 sau khi được đưa ra khỏi lò nung sẽ tiếp tục đổ vào một lò nung khác để tạo thành dòng thép nóng chảy rồi dẫn tới lò hồ quang điện hoặc lò cơ bản. Tại đây, dòng kim loại nóng chảy này sẽ được xử lý các tạp chất. Qua công đoạn này, người ta sẽ phân loại ra loại sản phẩm ra sẽ thuộc nào mác thép nào.
Quy trình sản xuất thép hình trong một nhà máy
3. Đúc tiếp nhiên liệu
Sau công đoạn 2, dòng thép nóng chảy sẽ được đúc ra các sản phẩm khác nhau sau khi được đưa đến Steel Castings. Trong quá trình đúc tiếp nguyên liệu sẽ tạo thành ba loại phôi chính là: phôi Bloom, phôi phiến, phôi thanh. Các loại phôi này cũng sẽ có hai dạng chính là dạng nóng và dạng lạnh. Những phôi ở trạng thái nóng thì sẽ tiếp tục được duy trì ở nhiệt độ cao và sau đó lấy ra đưa vào nhà máy và cán thành thành phẩm. Phôi ở dạng lạnh (nguội) thì thường được đưa vào nhà máy cán thành thành phẩm rồi đưa vào sử dụng hoặc đưa xuất khẩu.
4. Cấu tạo thành phẩm
Các phôi trên sẽ được đưa vào nhà máy và cán tạo ra sản phẩm, trong đó có thép hình. Ngoài thép hình thì người ta còn có thể tạo ra một số loại thép khác như: thép ray, thép cuộn, thép thanh,...
Đọc thêm:
III. Bảng tra quy cách thép hình các loại
1. Quy cách thép hình chữ H
QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H THÉP H (H-Beam) JIS G3101 SS400 |
|||
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀI (m) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg) |
1 |
H 100 x 100 x 6 x 8 Chn |
12 |
206.4 |
2 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn |
12 |
285.6 |
3 |
H 150 x 150 x 7 x 10 Chn |
12 |
378 |
4 |
H 200 x 200 x 8 x 12 China |
12 |
606 |
5 |
H 250 x 250 x 9 x 14 China |
12 |
868.8 |
6 |
H 300 x 300 x 10 x 15 China |
12 |
1.128 |
7 |
H 350 x 350 x 12 x 19 Chn |
12 |
1.644 |
8 |
H 400 x 400 x 13 x 21 Chn |
12 |
2.064 |
9 |
H 488 x 300 x 11 x 18 Chn |
12 |
1.536 |
10 |
H 588 x 300 x 12 x 20 Chn |
12 |
1.812 |
11 |
H 390 x 300 x 10 x 16 Chn |
12 |
1.284 |
12 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn |
12 |
484.8 |
13 |
H 294 x 200 x 8 x 12 Chn |
12 |
681.6 |
14 |
H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 |
12 |
598.8 |
15 |
H 340 x 250 x 9 x 14 Chn |
12 |
956.4 |
2. Quy cách thép hình I
QUY CÁCH THÉP CHỮ I THÉP I ( I - Beam) JIS G310 SS400 |
|||
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀI (m) |
TRỌNG LƯỢNG (Kg) |
1 |
I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN |
12 |
55 |
2 |
I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN |
12 |
62 |
3 |
I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 |
12 |
168 |
4 |
I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 |
12 |
218.4 |
5 |
I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
367.2 |
6 |
I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 |
12 |
218.4 |
7 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 |
12 |
260.4 |
8 |
I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 |
12 |
355.2 |
9 |
I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
308.4 |
10 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 |
12 |
384 |
11 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
440.4 |
12 |
I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 |
12 |
496.8 |
13 |
I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
595.2 |
14 |
I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 |
12 |
479.2 |
15 |
I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 |
12 |
792 |
16 |
I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 |
12 |
912 |
17 |
I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 |
12 |
954 |
18 |
I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.075 |
19 |
I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.135 |
20 |
I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 |
12 |
1.272 |
21 |
I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 |
12 |
2.880.01 |
22 |
Ia 300 x150 x10x16 cầu trục |
12 |
796 |
23 |
Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục |
12 |
457.2 |
24 |
I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 |
12 |
220.8 |
25 |
I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 |
12 |
794.4 |
26 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 |
12 |
255.6 |
27 |
I 700 x 300 x 13 x 24 Chn |
12 |
2.220.01 |
3. Quy cách thép hình chữ U
QUY CÁCH THÉP CHỮ U THÉP U (U - CHANNEL) JIS G3101 SS400 |
|||
STT |
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
1 |
Thép U50TN |
12 |
15.7 |
2 |
Thép U65 TN |
12 |
20.5 |
3 |
Thép U 80 TN |
12 |
33 |
4 |
Thép U 100x46x4,5 TN |
12 |
45 |
5 |
Thép U120x52x4,8 TN |
12 |
55 |
6 |
U140x58x4.9 TN |
12 |
72 |
7 |
U150x75x6,5×10 SS400 Chn |
12 |
223.2 |
8 |
U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG |
12 |
170.4 |
9 |
U 180 x75 x 7.5 SNG |
12 |
255.6 |
10 |
U 180 x75 x 7.5 SNG |
12 |
242.4 |
11 |
U 200 x 76 x 5,2 SNG |
12 |
220.8 |
12 |
U 200 x 80 x 7,5 Korea |
12 |
295.2 |
13 |
U 250 x 90 x 9 Korea |
12 |
415.2 |
14 |
U 270 x 95 x 6SNG |
12 |
345.6 |
15 |
U 300 x 90 x 9 x 13 Korea |
12 |
457.2 |
16 |
U380 x 100 x 10,5 x 16 Korea |
12 |
655.2 |
17 |
U250 x 78 x 7 China |
12 |
329.9 |
18 |
U300x87x9x12 China |
12 |
47 |
19 |
U400x100x10.5 Chn |
12 |
708 |
20 |
U360x98x11 Chn |
12 |
642 |
21 |
U200x75x9x11 China |
12 |
308.4 |
22 |
U180x74x5.1 |
12 |
208.8 |
23 |
U220x77x7 Chn |
12 |
300.01 |
24 |
U250x80x9 Chn |
12 |
384 |
4. Quy cách thép chữ V
QUY CÁCH THÉP CHỮ V |
||||||||
Chủng loại |
Khối lượng (kg/m) |
Thiết diện (cm2) |
Kích thước A t R (mm) (mm) (mm) |
Khoảng cách từ trọng tâm Cx=Cy Cu Cv (cm) (cm) (cm) |
||||
25x25x3 |
1.120 |
1.42 |
25 |
3 |
3.5 |
0.723 |
1.77 |
1.022 |
25x25x4 |
1.450 |
1.850 |
25 |
4 |
3.5 |
0.762 |
1.77 |
1.078 |
30x30x3 |
1.360 |
1.740 |
30 |
3 |
5.0 |
0.836 |
2.12 |
1.181 |
30x30x4 |
1.780 |
0.270 |
30 |
4 |
5.0 |
0.878 |
2.12 |
1.242 |
40x40x3 |
1.850 |
2.350 |
40 |
3 |
6.0 |
1.070 |
2.83 |
1.513 |
40x40x4 |
2.420 |
3.080 |
40 |
4 |
6.0 |
1.120 |
2.830 |
1.584 |
40x40x5 |
2.970 |
3.790 |
40 |
5 |
6.0 |
1.160 |
2.830 |
1.640 |
50x50x4 |
3.060 |
3.890 |
50 |
4 |
7.0 |
1.360 |
3.540 |
1.923 |
50x50x5 |
3.770 |
4.800 |
50 |
5 |
7.0 |
1.400 |
3.540 |
1.990 |
50x50x6 |
4.470 |
5.690 |
50 |
6 |
7.0 |
1.450 |
3.540 |
2.040 |
63x63x5 |
4.810 |
6.130 |
63 |
5 |
7.0 |
1.740 |
5.450 |
2.461 |
63x63x6 |
5.720 |
7.280 |
63 |
6 |
7.0 |
1.870 |
5.450 |
2.517 |
70x70x5x |
5.380 |
6.860 |
70 |
5 |
8.0 |
1.900 |
4.950 |
2.687 |
70x70x6x |
6.380 |
8.130 |
70 |
6 |
9.0 |
1.930 |
4.950 |
2.790 |
70x70x7 |
6.850 |
8.730 |
75 |
6 |
9.0 |
2.050 |
5.300 |
2.900 |
75x75x6 |
8.990 |
11.400 |
75 |
8 |
9.0 |
2.140 |
5.300 |
3.202 |
75x75x8 |
7.340 |
9.340 |
80 |
6 |
10 |
2.170 |
5660 |
3.020 |
80x80x6 |
9.530 |
12.300 |
80 |
8 |
10 |
2.260 |
5.660 |
3.190 |
80x80x8 |
11.900 |
15.100 |
80 |
10 |
10 |
2.340 |
5.660 |
3.300 |
80x80x10 |
11.900 |
15.100 |
80 |
10 |
10 |
2.340 |
5.660 |
3.300 |
90x90x7 |
9.610 |
12.200 |
90 |
7 |
11 |
2.450 |
6.360 |
3.470 |
90x90x8 |
10.900 |
13.900 |
90 |
8 |
11 |
2.500 |
6.360 |
3.350 |
90x90x9 |
12.000 |
15.500 |
90 |
9 |
11 |
2.540 |
6.360 |
3.560 |
90x90x10 |
15.000 |
17.100 |
90 |
10 |
11 |
2.580 |
6.360 |
3.560 |
100x100x8 |
12.200 |
15.500 |
100 |
8 |
12 |
2.740 |
7.070 |
3.870 |
100x100x10 |
15.000 |
19.200 |
100 |
10 |
12 |
2.820 |
7.070 |
3.990 |
100x100x12 |
17.800 |
22.700 |
100 |
12 |
12 |
2.900 |
7.070 |
4.110 |
120x120x8 |
14.700 |
18.700 |
120 |
8 |
13 |
3.230 |
8.490 |
4.560 |
120x120x10 |
18.200 |
23.200 |
120 |
10 |
13 |
3.310 |
8.490 |
4.690 |
120x120x12 |
|
Đọc thêm: