X
Card image cap

Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai

Nguyễn Anh Tùng 2020-03-31

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

HỢP ĐỒNG

CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

– Căn cứ Bộ luật dân sự;

– Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,

Hôn nay, ngày ….. tháng ….. năm ….., tại ……………., chúng tôi gồm:

1. Bên cung cấp dữ liệu (Bên A):

Cơ sở dữ liệu ………………………….. thuộc …………………………………………………

Đại diện …………………………………………………………………………………………………….

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………….., Fax: ………………….. Email: ………………………..

2. Bên yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (Bên B):

Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Đại diện: …………………………………………………………………………………………………….

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại ………………………, Fax: …………………….. Email: ………………………..

Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………..

Hai bên nhất trí thỏa thuận ký hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai như sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng:

(về việc cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu)

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2. Thời gian thực hiện:

………………… ngày, kể từ ngày ………. tháng …….. năm ……………………………..

Điều 3. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả:

– Hình thức khai thác, sử dụng: ……………………………………………………………………..

– Khai thác sử dụng thông qua việc truy cập:……………………………………………………

– Nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp dữ liệu: …………………………………………………

– Nhận gửi qua đường bưu điện: …………………………………………………………………..

Điều 4. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán:

Phí và chi phí phải trả cho việc cung cấp dữ liệu đất đai là: ……………………..  đồng.

(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..  đồng)

Trong đó: Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai là: ………………………………  đồng

Phí dịch vụ cung cấp dữ liệu là: …………………………………………………………….  đồng

Số tiền đặt trước: ………………………………………………………………………………..  đồng

Hình thức thanh toán (tiền mặt, chuyển khoản): ……………………………………………….

Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn của hai bên:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 6. Bổ sung, sửa đổi và chấm dứt hợp đồng và xử lý tranh chấp:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 7. Điều khoản chung

1. Hợp đồng này được làm thành …………. Bản, có giá trị pháp lý ngang nhau, bên A giữ ……… bản, bên B giữ ……… bản.

2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ………………………………………………………………….

 

Nguồn: Thông tư 34/2014/TT-BTNMT

Tải hợp đồng TẠI ĐÂY.

Bài viết liên quan